Bạn đang ở đây
Hộ nông dân đề nghị xét công nhận đạt danh hiệu hộ SXKD giỏi cấp TW giai đoạn 2012-2016
(02.01.2018)S TT | Họ và tên | Địa chỉ (thôn) | Mô hình SXKD | Tổng thu nhập/ năm (trd) | Lãi (tr) | Số lao động SD (LĐ) | Số hộ nghèo được giúp đỡ | Tham gia đào tạo nghề (lượt) |
1 | Nguyễn Văn Của | Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động | Sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp | 2.000 | 450 | 10 | 08 | 4 |
2 | Phạm Văn Thắng | Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động | Sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp | 600 | 360 | 9 | 05 | 5 |
3 | Phùng Văn Điềm | Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động | Sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp | 800 | 450 | 10 | 12 | 4 |
4 | Ngô Văn Thắng | Xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động | Trang trại VAC | 10.000 | 1.000 | 20 | 10 | 4 |
5 | Trương Văn Phóng | Xã Vũ Xá, huyện Kim Động | Nuôi lợn nái nhập và mô hình VAC | 1.200 | 530 | 10 | 08 | 2 |
6 | Nguyễn Văn La | Xã Phú Thịnh, huyện Kim Động | Sản xuất rau sạch | 2.500 | 1.400 | 20 | 10 | 3 |
7 | Nguyễn Long Thắm | Xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động | Trang trại VAC | 2.000 | 850 | 10 | 7 | 5 |
8 | Phạm Năng Thành | Xã Đại Tập, huyện Khoái Châu | Trồng và kinh doanh chuối | 7.000 | 930 | 40 | 20 | 7 |
9 | Phạm Văn Quân | Xã Bình Minh, huyện Khoái Châu | Thu mua sữa bòvà chế biến nông sản | 1.000 | 500 | 70 | 30 | 10 |
10 | Lê Quang Thắng | xã Đông Tảo, huyện Khoái Châu | Chăn nuôi, bảo tồn giống gà Đông Tảo | 800 | 200 | 15 | 20 | 7 |
11 | Hoàng Thị Huê | xã Đông Tảo, huyện Khoái Châu | Chăn nuôi lợn hướng nạc | 12.000 | 5.000 | 20 | 20 | 7 |
12 | Nguyễn Thị Chinh | xã An Vĩ, huyện Khoái Châu | Sản xuất hương | 1.000 | 500 | 18 | 25 | 10 |
13 | Nguyễn Văn Thế | xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu | Trang trại trồng cây ăn quả | 850 | 550 | 18 | 20 | 5 |
14 | Nguyễn Văn Nghĩa | xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu | Trang trại trồng cây ăn quả | 650 | 400 | 18 | 20 | 8 |
15 | Nguyễn Thị Chiên | xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu | Trang trại trồng cây ăn quả | 800 | 500 | 15 | 17 | 8 |
16 | Nguyễn Như Lập | xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu | Trang trại trồng cây ăn quả | 900 | 550 | 13 | 15 | 7 |
17 | Lê Đình Tư | xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu | Trang trại trồng cây ăn quả | 800 | 500 | 15 | 17 | 8 |
18 | Lê Thế Sành | xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | Trang trại trồng nhãn và chăn nuôi lợn | 1.100 | 500 | 15 | 20 | 10 |
19 | Đỗ Chí Hoa | xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | Thu mua nông sản | 800 | 400 | 15 | 20 | 10 |
20 | Đỗ Chí Bình | xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | Thu mua nông sản | 500 | 250 | 15 | 20 | 10 |
21 | Đỗ Đặng Hùng | xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | Kinh doanh thức ăn chăn nuôi | 700 | 300 | 15 | 20 | 10 |
22 | Nguyễn Xuân Sang | xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | Trang trại trồng nhãn và chăn nuôi gà thịt | 600 | 270 | 15 | 10 | 5 |
23 | Nguyễn Bá Vỹ | xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | Trồng cây ăn quả | 1.100 | 370 | 15 | 20 | 5 |
24 | Đỗ Văn Nghĩa | xã Tân Dân, huyện Khoái Châu | Trang trại lợn và nhãn | 10.000 | 1.000 | 25 | 22 | 10 |
25 | Bùi Văn Bằng | Xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ | Trang trại chăn nuôi lợn | 1.000 | 250 | 3 | 5 | 10 |
26 | Lê Hữu Túc | Xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ | Trang trại VAC | 1.400 | 270 | 3 | 7 | 25 |
27 | Nguyễn Hữu Cơ | Xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ | Trang trại chăn nuôi lợn | 1.100 | 240 | 5 | 7 | 15 |
28 | Lê Văn Tình | Xã Yên Hòa, huyện Yên Mỹ | Chăn nuôi lợn nái | 920 | 470 | 16 | 07 | 20 |
29 | Lê Văn Khúc | Xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ | Chăn nuôi lợn | 1.150 | 500 | 15 | 07 | 20 |
30 | Nguyễn Thị Hanh | Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ | Chế biến lương thực | 7.000 | 980 | 60 | 10 | 25 |
31 | Đỗ Văn Chuyên | Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ | Trang trại VAC | 5.000 | 500 | 23 | 7 | 20 |
32 | Hoàng Văn Khánh | Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ | Chăn nuôi lợn | 5.000 | 1.700 | 15 | 8 | 21 |
33 | Lưu Quý Xuyên | Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | Chăn nuôi tổng hợp | 1.340 | 430 | 15 | 7 | 20 |
34 | Đào Văn Quang | Xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi | Trang trại chăn nuôi tổng hợp | 1.150 | 630 | 15 | 7 | 20 |
35 | Phạm Văn Huyên | Xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi | Chăn nuôi lợn, gà | 1.595 | 640 | 16 | 8 | 22 |
36 | Nguyễn Thị Uyên | Xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi | Trang trại VAC | 2.690 | 560 | 15 | 7 | 30 |
37 | Nguyễn Văn Bình | Xã Hồng Vân, huyện Ân Thi | Chăn nuôi lợn nái | 1.250 | 650 | 15 | 7 | 20 |
38 | Phạm Thành Lợi | Xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào | Nuôi cá và chế biến gỗ | 1.800 | 520 | 18 | 12 | 20 |
39 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào | Chăn nuôi lợn | 1.500 | 1.000 | 15 | 10 | 22 |
40 | Vũ Tuấn Hải | Xã Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào | Chế biến thức ăn gia súc | 2.000 | 1.500 | 70 | 35 | 30 |
41 | Đỗ Thị Sơn | Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào | Sản xuất Tương Bần | 2.190 | 1.360 | 15 | 10 | 25 |
42 | Vũ Văn Đệ | Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào | Trồng hoa Lan cảnh | 2.215 | 1.350 | 15 | 10 | 30 |
43 | Vũ Mạnh Lộc | Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào | Trồng hoa Lan, đào cảnh | 2.275 | 1.350 | 15 | 10 | 25 |
44 | Đỗ Thị Hoa | Xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào | Chăn nuôi lợn | 1.050 | 550 | 15 | 7 | 20 |
45 | Vũ Xuân Chiến | Xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào | Chăn nuôi gà đẻ, lò ấp trứng | 1.070 | 600 | 15 | 10 | 20 |
46 | Nguyễn Nam Thái | Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào | Trang trại VAC | 3.100 | 500 | 30 | 10 | 20 |
47 | Nguyễn Thị Phương | Xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ | Sản xuất, kinh doanh con giống gia cầm, thuỷ cầm | 1.500 | 390 | 15 | 08 | 23 |
48 | Nguyễn Hữu Tân | Xã Đình Cao, huyện Phù Cừ | Chăn nuôi lợn kết hợp VAC | 1.300 | 500 | 19 | 10 | 25 |
49 | Nguyễn Văn Nhật | Xã Đình Cao, huyện Phù Cừ | Trang trại VAC | 1.250 | 450 | 15 | 07 | 20 |
50 | Hoàng Hữu Quốc | Xã Tiên Tiến, huyện Phù Cừ | Trang trại cây ăn quả và nuôi cá | 1.800 | 500 | 15 | 10 | 25 |
51 | Lưu Văn Dũng | Xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ | Nuôi trồng thuỷ sản và Kinh doanh cá giống | 1.560 | 520 | 23 | 30 | 20 |
52 | Phạm Thanh Quân | Xã Minh Tân, huyện Phù Cừ | Trang trại VAC | 1.110 | 370 | 23 | 07 | 20 |
53 | Đỗ Văn Ảnh | Phường An Tảo, Thành phố Hưng Yên | Trang trại chăn nuôi Lợn | 1500 | 800 | 15 | 9 | 25 |
54 | Trần Văn Khánh | Phường An Tảo, Thành phố Hưng Yên | Trang trại VAC | 660 | 495 | 15 | 8 | 20 |
55 | Hoàng Văn Bình | Phường An Tảo, Thành phố Hưng Yên | Trang Trại VAC | 700 | 495 | 15 | 7 | 20 |
56 | Phạm Văn Tú | Phường An Tảo, Thành phố Hưng Yên | Trang trại VAC | 660 | 495 | 15 | 7 | 20 |
57 | Trần Văn Chính | Xã Quảng Châu, Thành phố Hưng Yên | Chăn nuôi lợn | 11000 | 2500 | 20 | 9 | 20 |
58 | Nguyễn Văn Cảnh | Phường Lam Sơn, Thành phố Hưng Yên | Trồng nhãn | 500 | 300 | 15 | 7 | 20 |
59 | Phạm Văn Thạch | Phường Lam Sơn, Thành phố Hưng Yên | Nuôi thủy sản | 490 | 280 | 15 | 8 | 20 |
60 | Đinh Quang Thuần | Xã Liên Phương, Thành phố Hưng Yên | Trang trại VAC | 1.200 | 500 | 15 | 7 | 20 |
61 | Trần Văn Hiếu | Xã Liên Phương, Thành phố Hưng Yên | Trang trại VAC | 1.500 | 500 | 15 | 7 | 20 |
62 | Nguyễn Như Dũng | Xã Bảo Khê, Thành phố Hưng Yên | Sản xuất hương thơm | 880 | 400 | 20 | 7 | 25 |
63 | Nguyễn Ngọc Hồng | Xã Bảo Khê, Thành phố Hưng Yên | Sản xuất hương thơm | 700 | 350 | 15 | 7 | 20 |
64 | Phạm Văn Tỉnh | Xã Phú Cường, Thành phố Hưng Yên | Chăn nuôi bò, nuôi lợn | 2000 | 800 | 15 | 7 | 20 |
65 | Vũ Văn Quyến | Xã Phương Chiểu, Thành phố Hưng Yên | Chế biến nông sản | 900 | 500 | 20 | 7 | 25 |
66 | Đoàn Văn Nhân | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | Nuôi lợn và làm dịch vụ thực phẩm | 660 | 495 | 15 | 8 | 20 |
67 | Nguyễn Thành Dũng | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | Nuôi lợn và nuôi cá | 1000 | 550 | 25 | 15 | 25 |
68 | Nguyễn Văn Mật | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | 660 | 495 | 15 | 7 | 20 |
69 | Nguyễn Xuân Mạnh | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | Trang trại VAC | 1000 | 500 | 20 | 9 | 20 |
70 | Đào Ngọc Lâm | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | Trồng Bưởi, Hoa, cây cảnh | 555 | 150 | 19 | 8 | 20 |
71 | Đỗ Văn Xuyên | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | Sửa chữa máy nông nghiệp | 2000 | 380 | 17 | 8 | 19 |
72 | Đỗ Văn Chiên | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | VAC nuôi lợn, gà, trồng bưởi | 500 | 300 | 15 | 7 | 20 |
73 | Đỗ Văn Nam | Xã Liên Nghĩa , huyện Văn Giang | Sản xuất bưởi cảnh, quất cảnh | 1.300 | 500 | 19 | 10 | 25 |
74 | Phạm Hoàng Tùng | Xã Liên Nghĩa , huyện Văn Giang | Chăn nuôi lợn nái | 1.250 | 450 | 15 | 07 | 20 |
75 | Trử Văn Hưng | Xã Liên Nghĩa , huyện Văn Giang | Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt | 1.800 | 500 | 15 | 10 | 25 |
76 | Đỗ Văn Tấn | Xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang | Kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật, phân bón | 1.500 | 600 | 25 | 40 | 09 |
77 | Nguyễn Văn Thúy | Xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang | Sản xuất cam quả | 1.560 | 520 | 23 | 30 | 20 |
78 | Đinh Đức Đại | Xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang | Sản xuất quất cảnh, quất chậu | 1.110 | 370 | 23 | 07 | 20 |
79 | Lý Văn Biền | Xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang | Kinh Doanh thuốc Bảo vệ thực vật | 1.300 | 400 | 15 | 07 | 20 |
80 | Nguyễn Văn Phương | Xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang | Kinh doanh thức ăn chăn nuôi | 1.200 | 360 | 15 | 07 | 20 |
81 | Nguyễn Minh Dự | Xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang | Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt | 1.250 | 450 | 15 | 07 | 20 |
82 | Đào Tất Huyền | Xã Tân Tiến, huyện Văn Giang | Chăn nuôi lợn | 1.800 | 500 | 15 | 10 | 25 |
83 | Tạ Văn Chính | Xã Tân Tiến, huyện Văn Giang | Chăn nuôi lợn | 1.500 | 600 | 25 | 40 | 09 |
84 | Lê Văn Quang | Xã Tân Tiến, huyện Văn Giang | Nuôi lợn nái và lợn thịt | 1.560 | 520 | 23 | 30 | 20 |
85 | Hoàng Văn Khai | Xã Tân Tiến, huyện Văn Giang | Nuôi lợn nái | 1.110 | 370 | 23 | 07 | 20 |
86 | Đàm Văn Hà | Xã Tân Tiến, huyện Văn Giang | Nuôi lợn nái | 1.300 | 400 | 15 | 07 | 20 |
87 | Nguyễn Duy Hưng | Xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang | Trang trại chăn nuôi và kinh doanh thức ăn gia súc; | 1.200 | 360 | 15 | 07 | 20 |
88 | Lưu Văn Chỉnh | Xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang | Kinh doanh rau an toàn vệ sinh thực phẩm | 1.300 | 500 | 19 | 10 | 25 |
89 | Đặng Công Giang | Xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang | Chăn nuôi lợn và dịch vụ xay xát gạo | 1.800 | 500 | 15 | 10 | 25 |
90 | Khúc Văn Hoán | Xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm | Kinh doanh thức ăn gia súc, gia cầm và chăn nuôi gà thương phẩm | 1.000 | 500 | 18 | 25 | 10 |
91 | Nguyễn Văn Thuận | Xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm | Trang trại VAC | 850 | 550 | 18 | 20 | 5 |
92 | Đỗ Văn Sang | Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm | Trang trại lợn và kinh doanh thức ăn chăn nuôi | 490 | 280 | 15 | 8 | 20 |
93 | Lê Văn Khả | Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm | Chăn nuôi và kinh doanh thức ăn chăn nuôi | 1.200 | 500 | 15 | 7 | 20 |
94 | Đỗ Văn Tịch | Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm | Trang trại lợn và kinh doanh thức ăn chăn nuôi | 1.500 | 500 | 15 | 7 | 20 |
95 | Khương Thị Thúy Hà | Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm | Tổng đại lý thức ăn gia súc | 700 | 350 | 15 | 7 | 20 |
96 | Nguyễn Đình Tung | Xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm | Trang trại lợn siêu nạc | 1.110 | 370 | 23 | 07 | 20 |
97 | Ngô Đức Long | Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm | Chế biến và kinh doanh thủy, hải sản | 2.500 | 1.400 | 20 | 10 | 3 |
Viết bình luận